Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
126 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.001078 | Lĩnh vực: Tôn giáo | 2 | |
127 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001055 | Lĩnh vực: Tôn giáo | 2 | |
128 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 1.001028 | Lĩnh vực: Tôn giáo | 2 | |
129 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 2.000509 | Lĩnh vực: Tôn giáo | 2 | |
130 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 1.000489 | Lĩnh vực: Giảm nghèo, trên DVC là Bảo trợ xã hội | 2 | |
131 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Lĩnh vực: Giảm nghèo, trên DVC là Bảo trợ xã hội | 2 | ||
132 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 1.001653 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
133 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 1.001699 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
134 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 1.001310 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
135 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 2.000355 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
136 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 1.000674 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
137 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | 2.000286 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
138 | Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế”. | 2.000602 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
139 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | 2.000744 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
140 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 2.000751 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
141 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | 1.001731 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
142 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo bảo vệ khẩn cấp. | 1.001739 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
143 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | 1.001753 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
144 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1.001758 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
145 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. | 1.001776 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
146 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | 1.005387 | Người có công | 2 | |
147 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chsinh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.001257 | Người có công | 2 | |
148 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ. | 1.003159 | Người có công | 2 | |
149 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. | 1.003057 | Người có công | 2 | |
150 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001396 | Người có công | 2 |